Về lại phần 4: https://3d-zbrush.blogspot.com/2023/06/bai-thu-4-gioi-thieu-chi-tiet-cach-su.html
--------------------------------
Icolors.
Bảng phụ Preferences > Icolors sub-palette cho phép điều chỉnh màu sắc trên giao diện để tạo ra một bảng tùy chỉnh. Giao diện màu sắc có thể được lưu và nạp riêng cho các bố trí giao diện. Nó được chia thành hai phần trong hình dưới đây.
Load Ui Colors: Tải màu sắc của giao diện trong tập tin cấu hình.
Save Ui Colors: Giao diện người dùng lưu tập tin cấu hình màu sắc.
Main: Màu nền chính.
Main2: Màu nền Main2.
BT1: Nút màu.
BT2: Nút màu.
BT3: Nút màu cho chữ.
BT4: Nút màu cho chữ.
PushButton Opacity: Nút làm trong suốt.
Sw1: Nút Chuyển đổi màu.
SW2: Nút Chuyển đổi màu.
SW3: Chuyển đổi nút Text Color.
SW4: Chuyển đổi nút Text Color.
Icn1: Màu biểu tượng Button.
Icn2: Màu biểu tượng Button.
Icn3: Biểu tượng nút Text Color.
Icn4: - Biểu tượng Button Text. - IconButton Opacity: IconButton có độ trong suốt.
Sl1: Màu của nút, thanh trượt.
Sl2: Màu nút thanh trượt.
Sl3: Màu nút thanh trượt.
SL4: Màu thanh trượt, nút và chữ .
SliderButton Opacity: SliderButton có độ trong suốt.
K1: Màu thanh trượt.
K2: Màu thanh trượt.
Text1: Tô màu văn bản.
Text2: Tô màu văn bản.
Numbers: Số màu.
H Numbers: Màu nút nhấn bằng số.
Unused: Màu không sử dụng.
Submenu: Màu Tiêu đề Menu con.
Submenu2: Tiêu đề menu con.
Menu1: Đơn đề Text Color.
Menu2: Đơn đề Biểu tượng màu.
Title1: Màu nền Tiêu đề color1.
Title2: Màu nền Tiêu đề color1.
Palette1: Bảng color1.
Palette2: Bảng Color2.
Bảng Frame1: Màu khung bảng Frame1.
Bảng Frame2: Màu khung bảng Frame2.
Bảng Shadow1: Màu bảng Shadow1.
Bảng Shadow2: Màu bảng Shadow2.
SubPalette1: Màu SubPalette1.
SubPalette2: Màu SubPalette2.
SubFrame1: Màu SubFrame1.
SubFrame2: Màu SubFrame2.
SubShadow1: Màu SubShadow1.
SubShadow2: Màu SubShadow2.
IconFill: Biểu tượng Fill.
Icon Frame: Khung biểu tượng.
Icon Shadow: Biểu tượng bóng.
Hilite: Màu Hilite
Border: Tài liệu Border Color.
Border: Màu Tài liệu Border2.
BTN Frame1: Màu khung 1
BTN Frame2: Màu khung 2.
SliderSlit: Thanh trượt màu Slit.
Curve: Màu Đường cong.
T Text1: Màu Tiêu đề Text1.
T Text2: Màu Tiêu đề Text2.
Opacity Popup: Opacity Popup.
Popup Frame Opacity: Khung Popup với độ trong suốt.
Popup Shadow Opacity: Bóng của Popup trong suốt.
SubPalette Opacity: SubPalette với độ trong suốt.
SubPalette Frame Opacity: Khung SubPalette với độ trong suốt.
SubPalette bóng Opacity: Bóng SubPalette với độ trong suốt.
Icon Title Background: Biểu tượng đầu đề của hình nền.
PushButton Hilite: Nút Hilite.
Switch Shadow: Nút chuyển bóng đổ.
Button Frame Opacity: Nút Khung Opacity.
Quick Menu Opacity: Menu nhanh với độ trong suốt.
Dialog Window Opacity: Cửa sổ hộp thoại với độ trong suốt.
Quick Info Opacity: Thông tin nhanh về Opacity.
Disabled Items Opacity: Làm bất lực Opacity.
Highlight: Điểm nổi bật tương phản.
Opacity TitleButtons: Opacity TitleButtons.
Tray Shading Curve: Khay có bóng đường cong.
Palette Shading Curve: Bảng có bóng đổ cong.
Subpalette Shading Curve: Subpalette có bóng đổ cong.
Buttons Shading Curve: Nút có bóng đổ cong.
UI Gradient Merge: Trộn giao diện theo kiểu Gradient.
UI Gradient Contrast: Giao diện Gradient tương phản.
Red: Chỉnh sửa màu đỏ.
Green: Chỉnh sửa màu xanh lục.
Blue: Sửa đổi phần màu xanh da trời .
Hue: Sửa đổi tông màu Hue.
Saturation: Sửa đổi phần bão hòa của các màu.
Intensity: Sửa đổi phần Cường độ màu.
Contrast: Sửa đổi phần tương phản của màu.
Apply Adjustments: Áp dụng tất cả các điều chỉnh cho giao diện.
Picker
Preferences > Picker sub-palette (hình 1.25).
Sample Size: Chọn kích thước cỡ mẫu.
Auto Front: Tự động phía trước.
Mem
Preferences > Mem sub-palette (hình 1.26).
Compact Mem
Auto Compact Mem: Tự động thu nhỏ Mem
Doc Undo: Hoàn tác các bước của tài liệu đã được chỉnh sửa.
Tool Undo: Tools Min Undo Count: Công cụ hoàn tác các bước chỉnh sửa nhỏ nhất.
MaxPolyPerMesh: Số đa giác tối đa mỗi Mesh.
HD Preview MaxPoly: Đa giác tối đa cho mỗi HD Preview Mesh.
Compact Now: Lưu lại số lượng bộ nhớ đã thiết đặt cho phù hợp với ram máy tính.
Marker (Đánh dấu)
Preferences > Marker sub-palette (hình 1.27).
Marker Radius
Đánh dấu bán kính được cài đặt.
Show Info
Hiện thông tin đã được đánh dấu.
Zsphere
Preferences > Zsphere sub-palette (hình 1.28).
Min Draw Radius: Bán kính nhỏ nhất khi vẽ.
Topology Radius: Cấu trúc liên kết của bán kính Zsphere.
Wire: Cấu trúc liên kết-ZSphere sợi màu.
Wire: Cấu trúc liên kết- dây màu ZSphere.
Sel: Cấu trúc liên kết-ZSphere chọn màu chỗ nối.
Zscript
Preferences > Zscript sub-palette (Hình 1.29).
Auto Record: Tự động ghi âm phiên làm việc
Importexport
Preferences > Importexport sub-palette. (Hình 1.30).
Import:
iFlipX: Import Flip X.
iFlipY: Import Flip Y.
iFlipZ: Import Flip Z.
Import PolyGroups: PolyGroups Import.
Import Mat As Groups: Vật liệu Import như PolyGroups.
Nhóm NSided Polys
Nhóm đa giác NSided.
Export
eFlipX: Export Flip X
eFlipY: Export Flip Y
eFlipZ: Export Flip Z
Vector Displacement Map
FlipAndSwitch: Flip and Switch
Normal Map
NormalMapFlipX: Normal Map Flip X(Red)
NormalMapFlipY: Normal Map Flip Y(Green)
NormalMapFlipZ: Normal Map Flip Z(Blue).
NormalMapFlipXY: Normal Map Flip Xy(Red-Green) .
NormalMapFlipVert: Normal Map Flip Vertically.
iMFlipX: Import Flip X.
iMFlipY: Import Flip Y.
iMFlipZ: Import Flip Z.
eMFlipX: Export Flip X.
eMFlipY: Export Flip Y.
eMFlipZ: Export Flip Z.
iMSwitchYZ: Import Switch Yz.
eMSwitchYZ: Export Switch Yz.
Tới phần 6: https://3d-zbrush.blogspot.com/2023/06/phan-06-tai-lieu-huong-dan-su-dung.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét