Thứ Năm, 15 tháng 6, 2023

Phần 06: Tài liệu hướng dẫn sử dụng Zbrush căn bản và nâng cao

 Về lại phần 5: https://3d-zbrush.blogspot.com/2023/06/phan-05-tai-lieu-huong-dan-su-dung.html


---------------------

Lightbox

Preferences > LightBox sub-palette (Hình 1.31).

SpotLight Intensity: SpotLight Intensity.

Spotlight From Alpha: Spotlight From Selected Alpha.

Restore Spotlight: Restore Default Spotlight.

Lightbox Opacity: Lightbox Opacity.


Hình 1.31: Preferences > LightBox sub-palette.

 

Hình 1.32: Preferences > Draw sub-palette.

             Spotlight Dial Opacity: Spotlight Dial Opacity.

Lower Subdiv: Lower Spotlight Distortion Subdiv.

Higher Subdiv: Higher Spotlight Distortion Subdiv.

LightBox: Show/Hide LightBox.

Open At Launch: Open Lightbox At Launch.

LightBox Placement: LightBox Placement.

Glow Brightness: Glow Intensity.

Glow Opacity: Glow Opacity.

Text Brightness: Text Brightness.

Text Opacity: Text Opacity.

MultiProcessing: Lightbox MultiProcessing Max Threads Count.

Draw

Preferences > Draw sub-palette (Hình 1.32).

Max Brush Size: Max Brush Size.

Pframe: Polyframe Opacity.

Pf Color: Polyframe Color.

VariablePFO: Variable Polyframe Opacity.

Pf Antialiased: Polyframe Antialiased Drawing.

Pfill: Polyfill Color Opacity.

PFGray: Polyfill Gray Mode.

PfillSat: Polyfill Color Saturation.

TransColor: Transparency Color.

TransDepth: Transparency Depth.

Front Opacity: Front Opacity.

Back Opacity: Back Opacity.

BackPanorama Transparency:

Magnify Glass

Preferences>Magnify Glass sub-palette (hình 1.33).

Magnify Glass (Kính phóng đại): Khi nút này được kích hoạt, ZBrush sẽ hiển thị một kính lúp để phóng to, thu nhỏ giao diện người dùng và tài liệu trong quá trình ghi âm. Ta có thể điều chỉnh kính lúp để yêu cầu bằng cách điều chỉnh bán kính, phóng to sức mạnh, độ cong và các thiết lập khác.

Radius: Thanh trượt thiết đặt bán kính của kính Phóng đại. Một giá trị cao sẽ cung cấp cho một Magnify Glass lớn hơn.


Hình 1.33: Magnify Glass sub-palette.


Hình 1.34: Tablet sub-palette

 

         Zoom: Thanh trượt zoom đặt yếu tố zoom cho kính phóng. Một giá trị cao hơn sẽ cho độ phóng đại lớn hơn.

Curvature: Các thanh trượt đặt số lượng biến dạng cho kính Phóng. Một giá trị cao hơn cho biến dạng lớn hơn, thiết lập là 0 sẽ không bị méo.

Fade: Thanh trượt đặt các gradient cho màu thủy tinh. Một thiết lập là 1, cung cấp cho các màu tối đa của kính, một thiết lập 0 có nghĩa là hoàn toàn kính không có màu.

Shadow: Thanh trượt đặt các gradient cho màu thủy tinh. Một thiết lập là 1, cung cấp cho các màu tối đa của kính, một thiết lập 0 có nghĩa là hoàn toàn kính không có màu.

Gcolor: Bảng chọn GColor đặt Màu Thủy tinh cho kính phóng đại. Các thiết lập của các thanh trượt Fade trên xác định có bao nhiêu màu thủy tinh được nhìn thấy.

Frame: Thanh trượt thiết đặt Opacity của khung bao quanh kính phóng đại. Một thiết lập là 1, bộ khung hoàn toàn vững chắc, một thiết lập từ 0 có nghĩa là khung sẽ được hoàn toàn trong suốt (vô hình).

Fcolor: Bảng chọn FColor thiết đặt màu cho khung Glass Magnify.

Magnify Curve: Phóng đại sự điều khiển đường cong biến dạn g qua kính.

Opacity Curve: Opacity cong kiểm soát màu gradient trên kính.

Tablet

Preferences > Tablet sub-palette (hình 1.34).

Use Tablet: Use Tablet.

Size Sensitivity: Size Tablet có độ nhạy.

Z Sensitivity: Tablet Z Intensity có độ nhạy.

Color Sensitivity: Tablet Color Intensity có độ nhạy.

Lazy Pressure: Lazy Pressure.

Tablet Imbed: Tablet Imbed có độ nhạy.

Color Gradient: Tablet Front/Back Color có độ nhạy.

Performance

Preferences > Performance sub-palette (hình 1.35).

MultiDraw: Multiprocessing Drawing.

MaxThreads: Maximum CPU Thread.

 

Hình 1.35: Magnify Glass sub-palette.

 

Hình 1.36: Edit sub-palette

 

          Multithreaded Steps: Multithreaded Steps.

QuickAndDirtyEdit: Quick And Dirty Edit Mode.

QTransThreshold1: Nhanh chóng chuyển đổi ngưỡng.

Multithreaded IO: Multithreaded IO.

Auto File Recovery: Kích hoạt tự động cho File Recovery.

Auto Solo Mode: Tự động cho chế độ solo FPS.

PreLoad File Size: Kích thước tập tin tối đa trước khi tải.

Test Multithreading: Kiểm tra khả năng đa luồng.

H Priority: Cài đặt ưu tiên cho HIGH.

N Priority: Cài đặt ưu tiên cho NORMAL.

MultithreadingOptimizer: Tối ưu hóa hệ thống.

 

Edit

Preferences > Edit sub-palette (hình 1.36).

Default Cursor: Default Cursor Color.

Shift Cursor: Shift Cursor Color.

Ctrl Cursor: Ctrl Cursor Color.

CtrlShift Cursor: CtrlShift Cursor Color.

Snap To Vertex: Snap To Vertex Distance.

Curve Same Point: Curve Same Point Tolerance.

Align Cursor To Surface: Align Cursor To Surface.

Backtrack Cursor Size: Backtrack Cursor Size.

AutoPerspectiveScale: Tự động chuyển phối cảnh.

Auto Select Subtool: Tự động chọn Subtool.

Enable Auto Center: Thiết lập hành động chung cho các SubTool: 0 = off; 1 = Alt + click; 2 = Shift + Alt + click. Option 2 (Shift + Alt + click) is the default.

Enable Gestures: Enable Gestures.

Allow Click To Solo: Cho phép kích để chuyển sang chế độ Solo.

Masked Object Dimming: Masked Object Dimming.

Inactive Subtool Dimming: Inactive Subtool Dimming.

 


Hình 1.37: Transpose sub-palette


Hình 1.38: Transpose Units sub-palette.

 

Hình 1.39: Geometry sub-palette

 

   Transpose

Preferences > Transpose sub-palette (hình 1.37).

Circles Radius: Circles Radius.

3D: Radius 3D.

Snap Max distance: Snap Max Distance.

Rotation Steps: Rotation Steps.

Mask Blur Strength: Mask Blur Strength.

Mask Sharpen Strength: Mask Sharpen Strength.

Align ActionLine To Axis: Auto Align ActionLine To Axis.

Align MaskLine To Axis: Auto Align MaskLine To Axis.

 

Transpose Units

Preferences > Transpose Units sub-palette (hình 1.38).

Units Scale: Distance Units Scale Factor.

Set Units: Thiết lập đơn vị.

Minor Ticks Per Unit: Minor Ticks Per Unit (0=off).

Major Ticks Per Unit: Major Ticks Per Unit (0=off).

Calibration Distance: Calibration Distance.

 

Geometry

Preferences > Geometry sub-palette (hình 1.39).

DynaMesh Close Holes: Thanh trượt này điều khiển hoạt động DynaMesh sẽ tạo bất cứ lỗ hổng nào, và những gì có kích thước hình tam giác sẽ không được tồn tại.

0 = Lỗ hổng sẽ không đóng được. 
1 = Large Tris (mặc định).
2 = Large Tris + Projection.
3 = Small Tris.
4 = Small Tris + Projection.

Mesh Close Holes: Nó điều khiển lỗ hổng sẽ được đóng lại khi nút Close Holes được nhấn trong Tool>Geometry sub-palette.

1 = Large Tris
2 = Large Tris + Projection
3 = Small Tris (the default)
4 = Small Tris + Projection

Curve Close Holes: Nó điều khiển nếu có dao khắc CurveFill sẽ có chức năng tạo lỗ hổng sau khi được áp dụng.

1 = Small Tris
2 = Small Tris + Projection (default).

 

Tới phần 7: https://3d-zbrush.blogspot.com/2023/06/phan-07-tai-lieu-huong-dan-su-dung.html

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đáng chú ý nhất

Bài thứ #1: Giới thiệu chi tiết cách sử dụng phần mềm Zbrush | Học Zbrush

Đăng ký khoá học Zbrush: Đào tạo nhân sự đang hoạt động trong lĩnh vực Cnc (gỗ và đá), Thiết kế trang sức, In3d, Tạo hình nhân vật, Kiến trú...